Silres BS 16 | ||
Đặc điểm
|
Characteristics | |
Silres BS®16 là dạng dung dịch của Potassium Methyl Siliconate và được sử dụng dưới dạng pha loãng dùng để chống thấm cho các loại vật liệu xây dựng có nguồn gốc tự nhiên.
Silres BS®16 phát triển khả năng chống thấm trên bề mặt vật liệu bằng cách phản ứng với khí CO2 trong không khí. Tương tự như tất cả các dạng silicon, WACKER Silres BS®16 có thể để lại kết tủa màu trắng trên bề mặt các vật liệu xây dựng có màu sắc.
|
Silres BS® 16 is an aqueous solution of potassium methyl siliconate and is used in diluted form for impregnation mineral construction materials to make them water-repellent.
Silres BS® 16 develops its water-repellent properties by reaction with atmospheric carbon dioxide (CO2). The active substance formed from the silicone masonry water repellent is polymethylsilicic acid. As with all siliconates, however, WACKER Silres BS® 16 can cause a white deposit on the surface of colored construction materials. |
|
Ứng dụng | Applications | |
Chống thấm vô hình cho các loại vật liệu sau:
% Sản phẩm làm từ đất sét nung ngay sau khi ra lò: ngói, gạch ốp tường, gạch làu lát nền, bình và chậu gốm… % Bê tông rỗng. % Thạch cao và tấm trần thạch cao % Bê tông xốp sử dụng cốt liệu nhẹ % Vật liệu cách điện % Đá tự nhiên: Marble, Limestone, Sandstone…
|
Imparting water repellency to:
% Low-fired clay products immediately after they have been made: eg, roof tiles, facing bricks, floor tiles, flower pots % Aerated concrete % Gypsum and gypsum-based plasterboards % Light fillers, such as perlite, vermiculites and aerated concrete granules % Insulating materials % Natural stone: Marble, Limestone, Sanstone …. |
Thoâng soá KT / Product data | ||||
Ngoaïi quan Appearance |
Trong suoát, khoâng maøu clear to hazy, colourless |
|||
Haøm löôïng raén (1 g / 1 Std. / 150 °C) ca. Solids conent (1 g / 1 h / 150 °C), approx. |
[Gew.-%] [wt %] | 54 | ||
Haøm löôïng chaát hoaït ñoäng Active substance content, approx. |
[Gew.-%] [wt %] | 34 | ||
Haøm löôïng K2O K2O equivalent, approx. |
[Gew.-%] [wt %] | 20 | ||
Dung moâi
Solvent |
Nöôùc
water |
|||
Tyû troïng ôû 25°C, ca. Density at 25°C, approx |
[g/cm³] | 1,4 | ||
Ñoä pH pH, approx. |
13 | |||
Ñieåm chôùp chaùy
Flash point |
Khoâng chaùy
non-flammable |
|||
These figures are intended as a guide and should not be used in preparing specifications. |
Silres BS®16 phải được bảo quản trong thùng sắt, nhựa hoặc thủy tinh, không được chứa trong thùng thiếc, nhôm. Trong thùng chứa còn nguyên niêm phong, Silres BS®16 có tuổi thọ ít nhất là 12 tháng ở cả hai dạng nguyên chất hoặc pha loãng. Nhiệt độ bảo quan không dưới – 800C. Khi pha loãng, sản phẩm phải được khuấy thật đều. Sản phẩm sau khi pha loãng phải được bảo quản ở nhiệt độ trên 00C.
|
Silres BS® 16 should be stored in iron drums, plastic or glass containers. Tinplate, aluminium or galvanized or lacquered containers are not suitable. In the sealed container, Silres BS® 16 has a shelf life of at least 12 months, both in its concentrated and diluted form. Storage temperatures should not drop below – 80 °C. The product must then be stirred thoroughly. The diluted product should always be stored at a temperature above 0°C. |
VAN CAO TRADING SERVICE CO., LTD
Address: 160/87 Phan Huy Ich Street, Ward 12, Go Vap Dist. Ho Chi Minh. Vietnam
Mobile: 0903 735 753; 0978 538 565; Fax: 08 3831 1160;
Email: vancaochem@gmail.com;
Website:http://hoachatvancao.vn; http://vancaochem.blogspot.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “SILRES® BS 16”